top of page
アンカー 1

Cách phát âm âm つ

B つ
Hãy cùng nghe đoạn hội thoại sau.
つ 01
つ 02
Khi phát âm つ, hãy chú ý đến vị trí của lưỡi. Hãy nhìn sơ đồ sau.
Sơ đồ cắt ngang của khoang miệng bên dưới được mượn từ trang https://soundsofspeech.uiowa.edu/
つ 03つ
つ 03つ 矢印
Phụ âm つ là âm "t" và "s" được phát âm cùng một lúc. Đặt lưỡi của bạn lên nướu của răng hàm trên (phần có mũi tên) và ngay lập tức thả ra trong khi phát âm âm "s". Hãy lắng nghe và phát âm theo.
つ 03ちゅ
Khi phát âm phụ âm của ちゅ, lưỡi được chạm vào sâu phía trong hơn so với khi phát âm つ. Hãy lắng nghe và phát âm theo.
つ 03す
Khi phát âm phụ âm す, lưỡi đến sát nướu của răng hàm trên nhưng không chạm vào chúng. Hãy lắng nghe và phát âm theo.
きく

 Luyện nghe 

Hãy cùng lắng nghe xem là âm bên nào. Mỗi câu sẽ được nghe hai lần.
つ 04
Đáp án 1すうがく、2 ツリー、3 すき、4 つうかん、5 ちゅうしん、6 つうこく、7 ちゅうか、8 ぶんつう、9 こうつう、10 ようちゅう
Bây giờ chúng ta hãy nghe cả hai và so sánh. Chúng ta sẽ nghe lần lượt mỗi câu một lần.
Khi bạn đã hiểu được điểm khác biệt, hãy thử cố gắng luyện phát âm theo. Hãy so sánh cách phát âm của bạn và giọng mẫu để xem có giống nhau không nhé.
はなす
 Luyện tập phát âm (Từ đơn) 
Hãy bắt chước phát âm theo file nghe.
つ 05 (1-9)
1 次、妻、都合、つもり、つぶつぶ、ついつい
2 使う、作る、包む、伝える、勤める
3 強い、つらい、冷たい、つまらない
4 いつも、普通、お釣り、祭り、実は
5 失礼、卒業、受付、月曜日、小包
6 熱い、きつい、しつこい、美しい、懐かしい
7 いつ、夏、挨拶、今月、出発、正月
8 いくつ、一つ、二つ、三つ、四つ、五つ、九つ
9 打つ、勝つ、立つ、待つ、持つ、目立つ、役立つ
 Luyện tập phát âm (Hội thoại) 
Hãy bắt chước phát âm theo file nghe.
つ 06 会話1
つ 06 会話2
つ 06 会話3
つ 06 会話4
Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức
© 2021-2025 JP-lab
bottom of page